Đá 2×4 Là Gì? Bảng Báo Giá Đá 2×4 Mới Nhất

Bạn cần tìm hiểu thông tin và bảng báo giá đá 2×4 mới nhất. Bạn muốn tìm đơn vị uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh trên khắp các tỉnh Miền Nam, đặc biệt là khu vực tphcm. Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ thông tin liên quan hữu ích về đá 2x4 cũng giá cập nhật bảng đơn giá 2x4 mới nhất trên thị trường, cùng tham khảo ngay dưới nhé.

Tìm hiểu đá 2×4 là gì?

Đá 2×4 là loại đá dùng trong xây dựng có kích thước 2×4 cm được khai thác tại các mỏ đá. Là loại đá có khả năng chịu nén tốt nhưng khả năng dính bám lại không tốt bằng đá 1×2, dùng để đổ bê tông làm nhà cao tầng, đường băng sân bay, cầu cảng, đường quốc lộ, đặc biệt sử dụng phổ biến tại các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng, ... Đá 2×4 còn được gọi là đá dăm 2×4, đá xây dựng 2×4.

bang gia da 2x4 - xaydungkimanh.com

Thông số kỹ thuật đá dăm 2×4

  • Kích thước: 20mm x 40mm
  • Khối lượng riêng đá 2×4: 2.705 g/cm3
  • Khối lượng thể tích: 2.703 g/cm3
  • Cỡ hạt nhỏ nhất (Dmin): 20 mm
  • Cỡ hạt lớn nhất (Dmax): 40 mm
  • Cường độ chịu nén của đá 2×4: 130 MPA
  • Las thí nghiệm: LAS-XD 547

Tiêu chuẩn đá dăm 2×4

Theo quy định kích cỡ của đá dành cho đổ móng cần đáp ứng các tiêu chuẩn như:

  • Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ. (Ví dụ: Đối với dầm 200×300 thì 1/5 kích thước nhỏ nhất = 4cm. Vậy Dmax
  • Không được vượt quá 1/3 chiều dày tấm, bản bê tông cần đổ. (Ví dụ: Đối với sàn dày 10cm thì 1/3 chiều dầy sàn = 3,3 cm. Vậy Dmax
  • Không được vượt quá 2/3 kích thước thông thuỷ giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ. (Ví dụ: Đối với dầm móng 300×500, 4 thanh fi 22 trên, 4 thanh fi 22 dưới, lớp bảo vệ cốt thép 3cm thì 2/3 kích thước thông thủy các thanh cốt thép = 3cm. Vậy Dmax
  • Ta thấy đá 2×4 có Dmax=4cm so với các yêu cầu trên thì đá 1×2 phù hợp hơn. Tuy nhiên với đặc điểm của đá dăm 2×4 lại phù hợp hơn với một số công trình quan trọng trong cuộc sống.

Ứng dụng của đá 2×4 trong xây dựng

Đá dăm 2×4 lại thường xuyên được sử dụng cho những công trình đường giao thông hay là nền của nhà xưởng có độ dày trên 15cm và khoảng cách cốt thép trong bê tông phải phù hợp để giảm được lượng tiêu dùng xi tính trong 1m3 bê tông thành phẩm. Một số ứng dụng phổ biến của đá dăm 2×4 có thể kể đến như: Dùng để làm nhà cao tầng, làm cầu cảng, đường băng sân bay, đường cao tốc, ...

Mặc dù đá dăm 2×4 có khả năng chịu nén tốt nhưng độ bám dính lại không tốt bằng đá 1×2 nên người ta thường sử dụng đá 1×2 để đổ bê tông thay vì dùng đá cỡ 2×4. Tuy nhiên nó vẫn được ứng dụng trong đổ bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng tại các nhà máy.

Bảng báo giá đá 2×4 tại tphcm năm 2024

Mời bạn tham khảo ngay bảng báo giá đá 2x4 được cập nhật nhanh chóng và mới nhất ngay dưới đây. Tuy nhiên giá đá dăm 2×4 không cố định, thường thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và nơi công trình thi công. Xin vui lòng thường xuyên truy cập để nhận ngay đơn giá sớm nhất.

Đá dăm 2×4 giá bao nhiêu tiền 1m3

Để biết đá dăm 2×4 giá bao nhiêu 1m3, bạn xem tại bảng dưới đây:

Loại đá Đơn giá (VNĐ/m3)
Đá dăm 2×4 cm 350.000 đ/m3

Lưu ý giá đá 2×4 nêu trên

  • Đá dăm 2×4 đúng quy cách, cam kết chất lượng.
  • Giá đã bao gồm 8% VAT.
  • Hàng số lượng lớn, đảm bảo giao hàng nhanh chóng.
  • Đã bao gồm phí vận chuyển.
  • Miễn phí vận chuyển cho những đơn hàng trong khu vực TpHCM.

1m3 đá 2×4 bằng bao nhiêu kg

Ngày nay, đá xây dựng nói chung và đá 2×4 nói riêng đã và đang có một chỗ đứng không hề nhỏ trong xây dựng, 1m3 đá 2×4 bằng bao nhiêu kg là câu hỏi mà chúng tôi nhận được nhiều nhất trong thời gian qua. Vậy câu trả lời sẽ được chúng tôi giải đáp thật chính xác cho quý vị trong phần dưới đây.

Trọng lượng riêng đá 2×4

Tham khảo bảng trọng lượng dưới đây để biết được trọng lượng riêng đá 2×4 là bao nhiêu:

STT  Tên vật liệu, sản phẩm  Trọng lượng riêng
1 Đá đặc nguyên khai 2,75T/m3
2 Đá dăm 0,5 – 2cm 1,60T/m3
3 Đá dăm 3 – 8cm 1,55T/m3
4 Đá hộc 15cm 1,50T/m3
5 Gạch vụn 1,35T/m3
6 Xỉ than các loại  0,75T/m3

Như vậy đá 2×4 thuộc loại đá dăm 0,5 – 2cm. Suy ra, trọng lượng riêng đá 2×4 = 1,6 T/m3.

1 khối đá 2×4 bằng bao nhiêu kg

Dựa vào bảng trọng lượng riêng ta cũng có thể biết được 1m3 đá 2×4 tương đương 1.600 kg.

=> Tham khảo thêm: Bảng giá gạch ống mới nhất

Định mức cấp phối bê tông mác 200 đá 2×4

Bê tông mác 200 được coi là mác bê tông tiêu chuẩn, một dạng hỗn hợp đặc biệt được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng từ lớn đến nhỏ. Vậy hãy xem định mức cấp phối bê tông mác 200 đá 2×4 cùng một số mác bê tông thông dụng khác dưới đây nhé.

bang gia da 2x4 - xaydungkimanh.com

Tỷ lệ trộn bê tông xây nhà thông thường theo mác như sau

  • Bê tông mác 200 kG/cm² (hay 20MPa): 1 bao xi măng – 4 thùng CÁT – 7 thùng ĐÁ.
  • Bê tông mác 250 kG/cm² (hay 25MPa): 1 bao xi măng – 4 thùng CÁT – 7 thùng ĐÁ.
  • Bê tông mác 250 kG/cm² (hay 25MPa): 1 bao xi măng – 3,5 thùng CÁT – 6 thùng ĐÁ.
  • Bê tông mác 300 kG/cm² (hay 30MPa): 1 bao xi măng – 2 thùng CÁT – 4 thùng ĐÁ.
  • Bê tông mác 400 kG/cm² (hay 40MPa): 1 bao xi măng – 2 thùng CÁT – 4 thùng ĐÁ.

Cấp phối bê tông mác 150 đá 2×4

Loại bê tông Xi măng PC30 (Kg) Cát vàng (m3) Đá (m3) Nước (lít)
Bê tông mác 150 đá 2×4 272 0.51 0.91 180

Cấp phối bê tông mác 200 đá 2×4

Loại bê tông Xi măng PC30 (Kg) Cát vàng (m3) Đá (m3) Nước (lít)
Bê tông mác 200 đá 2×4 330 0.48 0.9 180

Cấp phối bê tông mác 250 đá 2×4

Loại bê tông Xi măng PC30 (Kg) Cát vàng (m3) Đá (m3) Nước (lít)
Bê tông mác 250 đá 2×4 393 0.46 0.887 180

Cấp phối bê tông mác 300 đá 2×4

Loại bê tông Xi măng PC30 (Kg) Cát vàng (m3) Đá (m3) Nước (lít)
Bê tông mác 300 đá 2×4 466 0.42 0.87 185

Trên đây là tất cả những thông tin cơ bản về đá xây dựng 2×4 mà công ty Xây Dựng Kim Anh đã chia sẻ đến các bạn. Hy vọng những thông trên là hữu ích và giúp cho các bạn có được thêm kinh nghiệm chọn mua đá đạt chuẩn và với chi phí rẻ nhất. Đồng thời biết cách ứng dụng đá dăm 2×4 vào những công trình phù hợp nhất để phát huy được tối đa những ưu điểm của loại đá này.